Bảng cân đối kế toán theo thông tư 200 là bảng cân đối kế toán mới nhất hiện nay. Hãy cùng kế toán Thái Phong đi tìm hiểu về cách lập bảng chính xác để tránh khỏi những sai xót nhé.

> Xem thêm: Thuế gtgt nhà thầu được khấu trừ những khoản nào?

Bảng cân đối kế toán theo thông tư 200

Bảng cân đối kế toán theo thông tư 200 dành cho doanh nghiệp hoạt động liên tục

Đơn vị báo cáo:…………………. Mẫu số B 01 – DN
Địa chỉ:…………………………. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Tại ngày … tháng … năm …(1)

(Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục)

  Đơn vị tính:………….

 
 

 

TÀI SẢN

 

số

 

 

Thuyết minh

Số cuối năm (3) Số

đầu  năm

(3)

1 2 3 4 5
 

A – TÀI SẢN NGẮN HẠN

 

 

100

     
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110      
1. Tiền 111      
2. Các khoản tương đương tiền

 

112      
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120      
1. Chứng khoán kinh doanh 121      
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) 122   (…) (…)
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

 

123

 

     
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130      
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131      
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 132      
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133      
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134      
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 135      
6. Phải thu ngắn hạn khác 136      
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 137      
8. Tài sản thiếu chờ xử lý

 

139      
IV. Hàng tồn kho 140      
1. Hàng tồn kho 141      
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149   (…) (…)
         
V. Tài sản ngắn hạn khác 150      
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151      
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152      
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 153      
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 154      
5. Tài sản ngắn hạn khác 155      
 

B – TÀI SẢN DÀI HẠN

 

 

200

     
I. Các khoản phải thu dài hạn 210      
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211      
2. Trả trước cho người bán dài hạn 212      
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 213      
4. Phải thu nội bộ dài hạn 214      
5. Phải thu về cho vay dài hạn 215      
6. Phải thu dài hạn khác 216      
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)

 

219   (…) (…)
II. Tài sản cố định 220      
1. Tài sản cố định hữu hình 221      
      – Nguyên giá 222      
  – Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223   (…) (…)
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224      
  – Nguyên giá 225      
  – Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 226   (…) (…)
3. Tài sản cố định vô hình 227      
  – Nguyên giá 228      
  – Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

 

229   (…) (…)
III. Bất động sản đầu tư 230      
– Nguyên giá 231      
  – Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 232      
      (…) (…)
IV. Tài sản dở dang dài hạn

1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn

2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

240

241

242

     
         
V. Đầu tư tài chính dài hạn 250      
1. Đầu tư vào công ty con 251      
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 252      
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*)

253

254

     
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 255   (…) (…)
VI. Tài sản dài hạn khác 260      
1. Chi phí trả trước dài hạn 261      
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262      
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn 263      
4. Tài sản dài hạn khác 268      
 

TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200)

 

 

270

     
 

C – NỢ PHẢI TRẢ

 

 

300

     
I. Nợ ngắn hạn 310      
1. Phải trả người bán ngắn hạn 311      
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 312      
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 313      
4. Phải trả người lao động 314      
5. Chi phí phải trả ngắn hạn 315      
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 316      
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 317      
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 318      
9. Phải trả ngắn hạn khác 319      
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 320      
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321      
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 322      
13. Quỹ bình ổn giá 323      
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ

 

324      
II. Nợ dài hạn 330      
1. Phải trả người bán dài hạn 331      
2. Người mua trả tiền trước dài hạn 332      
3. Chi phí phải trả dài hạn 333      
4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 334      
5. Phải trả nội bộ dài hạn 335      
6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 336      
7. Phải trả dài hạn khác 337      
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 338      
9. Trái phiếu chuyển đổi 339      
10. Cổ phiếu ưu đãi 340      
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 341      
12. Dự phòng phải trả dài hạn 342      
13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

 

 

 

 

343      
D – VỐN CHỦ SỞ HỮU 400

 

     
I. Vốn chủ sở hữu 410      
1. Vốn góp của chủ sở hữu

– Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết

– Cổ phiếu ưu đãi

411

411a

411b

     
2. Thặng dư vốn cổ phần 412      
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 413      
4. Vốn khác của chủ sở hữu 414      
5. Cổ phiếu quỹ (*) 415   (…) (…)
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 416      
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 417      
8. Quỹ đầu tư phát triển 418      
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 419      
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 420      
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

  – LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước

  – LNST chưa phân phối kỳ này

421

421a

421b

     
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB

 

422      
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430      
  1. Nguồn kinh phí 431      
  2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 432      
 

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400)

 

 

440

     

                                                                                          Lập, ngày … tháng … năm …

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên)

   – Số chứng chỉ hành nghề;

– Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

> Xem thêm: Kế toán hành chính sự nghiệp là gì? Công việc và vai trò cụ thể

Bảng cân đối kế toán theo thông tư 200

Bảng cân đối kế toán theo thông tư 200 dành cho doanh nghiệp không hoạt động liên tục

 
Đơn vị báo cáo:………………….                         Mẫu số B 01/CDHĐ – DNKLT
Địa chỉ:………………………….   (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC

       Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

> Xem thêm: Dịch vụ báo cáo tài chính cuối năm

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

 Tại ngày … tháng … năm …(1)

(Áp dụng cho doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên tục)

 

Đơn vị tính:………….

 
 

 

TÀI SẢN

 

số

 

 

Thuyết minh

Số cuối năm (3) Số

đầu  năm

(3)

1 2 3 4 5
 

A – TÀI SẢN

 

 

100

     
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110      
1. Tiền 111      
2. Các khoản tương đương tiền

 

112      
II. Đầu tư tài chính 120      
1. Chứng khoán kinh doanh 121      
2. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 122      
3. Đầu tư vào công ty con 123      
4. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 124      
5. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 125      
         
III. Các khoản phải thu 130      
1. Phải thu của khách hàng 131      
2. Trả trước cho người bán 132      
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 133      
4. Phải thu nội bộ 134      
5. Phải thu về cho vay 135      
6. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 136      
7. Phải thu khác 137      
8. Tài sản thiếu chờ xử lý

 

138      
IV. Hàng tồn kho

 

140      
V. Tài sản cố định 150      
1. Tài sản cố định hữu hình 151      
2. Tài sản cố định thuê tài chính 152      
3. Tài sản cố định vô hình

 

153      
VI. Bất động sản đầu tư 160      
      (…) (…)
VII. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 170

 

     
VIII. Tài sản khác 180      
1. Chi phí trả trước 181      
2. Thuế GTGT được khấu trừ 182      
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 183      
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 184      
5. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 185      
6. Tài sản khác 186      
 

C – NỢ PHẢI TRẢ

 

 

300

     
1. Phải trả người bán 311      
2. Người mua trả tiền trước 312      
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 313      
4. Phải trả người lao động 314      
5. Chi phí phải trả 315      
6. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh        
7. Phải trả nội bộ khác 316      
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 317      
9. Doanh thu chưa thực hiện 318      
10. Phải trả khác 319      
11. Vay và nợ thuê tài chính 320      
12. Trái phiếu chuyển đổi 339      
13. Cổ phiếu ưu đãi 340      
14. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 341      
15. Dự phòng phải trả 321      
16. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 322      
17. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 343      
18. Quỹ bình ổn giá 323      
19. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ

 

324      
C – VỐN CHỦ SỞ HỮU 400

 

     
I. Vốn chủ sở hữu 410      
1. Vốn góp của chủ sở hữu

– Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết

– Cổ phiếu ưu đãi

411

411a

411b

     
2. Thặng dư vốn cổ phần 412      
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 413      
4. Vốn khác của chủ sở hữu 414      
5. Cổ phiếu quỹ (*) 415   (…) (…)
6. Quỹ đầu tư phát triển 418      
7. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 419      
8. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 420      
9. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

  – LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước

  – LNST chưa phân phối kỳ này

421

421a

421b

     
10. Nguồn vốn đầu tư XDCB

 

422      
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430      
  1. Nguồn kinh phí 431      
  2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 432      
 

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400)

 

 

440

     

 

Bảng cân đối kế toán theo thông tư 200

Kế toán Thái Phong chúng tôi luôn mong muốn mang tới cho Khách hàng và Quý doanh nghiệp những dịch vụ tuyệt vời nhất với giá cả hợp lý nhất. Chúng tôi có các chuyên viên nhiều năm nhất trong lĩnh vực kế toán và tài chính. Vì vậy, Kế toán Thái Phong tự tin sẽ mang lại cho bạn những dịch vụ tài chính tốt nhất với sự tư vấn giúp bạn tránh được các thiệt hại không nên có.

> Xem thêm: Dịch vụ báo cáo tài chính cuối năm Hải Phòng

Trên đây là tìm hiểu về bảng cân đối kế toán theo thông tư 200 của chúng tôi. Hy vọng bài viết này sẽ cung cấp cho các bạn những thông tin hữu ích. Đừng quên truy cập website https://thaiphonggroup.com/ hoặc liên hệ với hotline 090.6151.768 của chúng tôi để nhận thông tin về những sản phẩm mới nhất nhé. Đồng thời, quý khách hàng có thể ghé thăm công ty chúng tôi tại địa chỉ: Tầng 2 – SH508 San Hô, KĐT Vinhomes Marina – đường Võ Nguyên Giáp, P. Vĩnh Niệm, Q.Lê Chân, TP.Hải Phòng. Kế toán Thái Phong luôn đặt chất lượng dịch vụ lên hàng đầu. Thái Phong rất hân hạnh được hợp tác và cung cấp cho khách hàng những dịch vụ chất lượng nhất nhằm đem đến sự hài lòng cho khách hàng.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *