Lập bảng cân đối kế toán có 2 phần, Phần I (Tài sản) thể hiện tài sản theo cấu trúc vốn đầu tư và Phần II (Nguồn vốn) mô tả tài sản theo nguồn tạo vốn kinh doanh. Vậy bảng cân đối kế toán là gì và cấu trúc thế nào? Hãy giúp kế toán Thái Phong giải đáp câu thắc mắc trên và khám phá cách thức xây dựng bảng cân đối kế toán qua bài báo dưới đây.

> Xem thêm: Cách tính tỷ trọng trong bảng cân đối kế toán

Lập bảng cân đối kế toán

Lập bảng cân đối kế toán đầu kỳ như thế nào?

Bảng cân đối kế toán là như thế nào?

Lập bảng cân đối kế toán là báo cáo tổng hợp cung cấp số liệu ước tính về tài sản của dn vào một thời điểm nhất định để hỗ trợ việc điều hành của người quản trị hay nhu cầu của những chủ thể khác bao gồm cơ quan quản lý tài chính, nhà đầu tư và tổ chức cho vay vốn. .. 

Từ Bảng cân đối kế toán, người điều hành đánh giá tình hình tài sản của doanh nghiệp có thuộc dạng nào và có mấy trong một thời điểm để qua đó có các quyết sách kinh tế thích hợp. 

Nội dung bảng cân đối kế toán

Bảng cân đối kế toán là báo cáo tài chính được công ty xây dựng trong đó nội dung đánh giá tình trạng tài sản của doanh nghiệp như là kết quả của phương thức hoạt động kinh tế mà việc lập báo cáo tài chính này căn cứ trên khả năng cân đối vốn có của đối tượng kế toán. 

Cũng phải chú ý giá của những tài sản trên xuất hiện vào một thời điểm cố định và không phản ánh sự biến động của chúng. Ương trình kế toán xác định mối quan hệ của tài sản theo cơ cấu vốn đầu tư và tài sản theo nguồn gốc tạo vốn doanh nghiệp là: 

Tài sản = Tổng vốn

> Xem thêm: Bảng cân đối kế toán theo thông tư 133

Lập bảng cân đối kế toán

Hướng dẫn lập bảng cân đối kế toán cuối kỳ

Mẫu Bảng cân đối kế toán theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC

Trong đó: 

  • Cột “Số đầu năm”: Lấy số liệu từ cột “Số cuối kỳ” của Bảng cân đối kế toán ngày 31/12 năm trước.
  • Cột “Số cuối kỳ”: Lấy số liệu từ cột “Số dư cuối kỳ” của các tài khoản liên quan trên Bảng cân đối phát sinh năm hiện tại.
  • Lưu ý: Tổng Tài sản = Tổng Nguồn vốn
  1. Tài sản
Tên chỉ tiêu Mã số Công thức Số dư cuối kỳ tài khoản
Dư nợ Dư có
A. Tài sản ngắn hạn 100      
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 110=111+112    
1. Tiền 111   111,112, 113  
2. Các khoản tương đương tiền 112   1281,1288 (các khoản đầu tư dưới 3 tháng)  
II.  Đầu tư tài chính ngắn hạn 120 120=121+122+123    
1. Chứng khoán kinh doanh 121   121
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh 122    
3. Đầu tư đến ngày nắm giữ đáo hạn 123   1281,1282,1288 (các khoản có kỳ hạn dưới 12 tháng và không phải tương đương tiền)
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 130=131+132+133+

134+135+136+137

 
1. Phải thu ngắn hạn của KH 131   131 (kỳ hạn thu tiền dưới 12 tháng)
2. Trả trước cho người bán 132   331 (số đã trả trước dưới 12 tháng
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133   1362,1363,1368 (kỳ hạn thu tiền dưới 12 tháng)
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch HĐXD 134   337
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 135   1283
6. Các khoản phải thu khác 136   1385, 1388, 334, 338, 141, 244, 1381
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi 137    
IV. Hàng tồn kho 140 140=141+142  
1. Hàng tồn kho 141   151,152,153…
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 142    
V. Tài sản ngắn hạn khác 150 150=151+152+

153+154+155

 
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151   2421
2. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 152   133
3. Thuế và các khoản phải thu của nhà nước 153   333
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 154   171
5. Tài sản ngắn hạn khác 155   2288
B. Tài sản dài hạn 200    
I. Các khoản phải thu dài hạn 210 210=211+212+

213+214+215

+216+219

 
1. Phải thu dài hạn khác 211   131
2. Trả trước cho người bán dài hạn 212   331
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 213   1361
4. Phải thu nội bộ dài hạn 214   1362,1363,1368
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 215   1283
6. Phải thu dài hạn khác 216   1385,1388,334, 338,141,244,

1381

7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi 219    
II.  Tài sản cố định 220    
1. Tài sản cố định hữu hình 221 221=222+223  
Nguyên giá 222   211
Giá trị hao mòn 223    
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 224=225+226  
Nguyên giá 225   212
Giá trị hao mòn 226    
3. Tài sản cố định vô hình 227 227=228+229  
Nguyên giá 228   213
Giá trị hao mòn 229    
III. Bất động sản đầu tư 230 230=231+232  
Nguyên giá 231   217
Giá trị hao mòn 232    
IV. Tài sản dở dang dài hạn 240 240=241+242  
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn 241   154
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 242   241
V. Đầu tư tài chính dài hạn 250 250=251+252+

253+254+255

 
1. Đầu tư vào công ty con 251   221
2. Đầu từ vào công ty liên doanh, liên kết 252   222
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 253   2281
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn 254    
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 255   1281,1282,1288 (Kỳ hạn còn lại trên 12 tháng, không nằm trong phải thu về cho vay dài hạn)
VI. Tài sản dài hạn khác 260 260=261+262+

263+268

 
1. Chi phí trả trước dài hạn 261   2422
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262   243
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn 263   1534
4. Tài sản dài hạn khác 268   2288
TỔNG TÀI SẢN 270 270=100+2000  
  1. Nguồn vốn

> Xem thêm: Dịch vụ chữ ký số, hóa đơn điện tử

Lập bảng cân đối kế toán

Tên chỉ tiêu Mã số Công thức Số dư cuối kỳ tài khoản
Dư Nợ Dư Có
I. Nợ ngắn hạn 310      
1. Phải trả người bán ngắn hạn 311     331 (kỳ hạn dưới 12 tháng)
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 312     131
3. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 313     333
4. Phải trả người lao động 314     334
5. Chi phí phải trả ngắn hạn 315     335 (chi phí phải trả dưới 12 tháng)
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 316     3362,3363,3368
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 317     337
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 318     3387 (phần doanh nghiệp phải thực hiện trong vòng 12 tháng)
9. Phải trả ngắn hạn khác 319     338,138,344
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 320     341,34311 (phần đến hạn thanh toán trong 12 tháng)
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321     352
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 322     353
13. Quỹ bình ổn giá 323     357
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ 324     171
II. Nợ dài hạn 330      
1. Phải trả người bán dài hạn 331     331 (kỳ hạn trên 12 tháng)
2. Người mua trả tiền trước dài hạn 332     131 (trên 12 tháng)
3. Chi phí phải trả dài hạn 333     335
4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 334     3361
5. Phải trả nội bộ dài hạn 335     3362, 3363, 3368
6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 336     3387 (nghĩa vụ doanh nghiệp phải thực hiện trên 12 tháng)
7. Phải trả dài hạn khác 337     338,344 (chi tiết các khoản kỳ hạn trên 12 tháng)
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 338   34312 (âm) 341 (kỳ hạn trên 12 tháng), 34311, 34313
9. Trái phiếu chuyển đổi 339     3432
10. Cổ phiếu ưu đãi 340     41112
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả       347
12. Dự phòng phải trả dài hạn 342     352
13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 343     356
E. Vốn chủ sở hữu 400      
I. Vốn chủ sở hữu 410      
1. Vốn góp của chủ sở hữu 411     4111
Đối với công ty cổ phần, Mã số 411 = Mã số 411a + Mã số 411b
Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 411a     41111
Cổ phiếu ưu đãi 411b     41112
2. Thặng dư vốn góp cổ phần 412   4112 (ghi âm nếu TK 4112 dư nợ) 4112
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 413     4113
4. Vốn khác của chủ sở hữu 414     4118
5. Cổ phiếu quỹ 415   419 (ghi âm)  
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 416   412 (ghi âm nếu TK 412 dư nợ) 412
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 417   413 (ghi âm nếu TK 413 dư nợ) 413
8. Quỹ đầu tư phát triển 418     414
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 419     417
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 420     418
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 421 421=421a+421b    
Lợi nhuận chưa phân phối kỳ này 421a   4212 (ghi âm nếu TK 413 dư nợ) 4212
Lợi nhuận chưa phân phối kỳ trước 421b   4211 (ghi âm nếu TK 413 dư nợ) 4211
12. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 422     441
13. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430      
Nguồn kinh phí 431   161 461
Trường hợp số dư Nợ TK 161 lớn hơn số dư Có TK 461 thì chỉ tiêu này được ghi bằng số âm
Nguồn kinh phí đã hình thành TSCD 432     466
TỔNG NGUỒN VỐN 440 440=300+400    

> Xem thêm: Dịch vụ cung cấp chữ ký số Hải Phòng

Lập bảng cân đối kế toán

Trên đây là tìm hiểu về lập bảng cân đối kế toán của chúng tôi. Hy vọng bài viết này sẽ cung cấp cho các bạn những thông tin hữu ích. Đừng quên truy cập website https://thaiphonggroup.com/ hoặc liên hệ với hotline 090.6151.768 của chúng tôi để nhận thông tin về những sản phẩm mới nhất nhé. Đồng thời, quý khách hàng có thể ghé thăm công ty chúng tôi tại địa chỉ: Tầng 2 – SH508 San Hô, KĐT Vinhomes Marina – đường Võ Nguyên Giáp, P. Vĩnh Niệm, Q.Lê Chân, TP.Hải Phòng. Kế toán Thái Phong luôn đặt chất lượng dịch vụ lên hàng đầu. Thái Phong rất hân hạnh được hợp tác và cung cấp cho khách hàng những dịch vụ chất lượng nhất nhằm đem đến sự hài lòng cho khách hàng.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *