Trong hoạt động kinh doanh, kế toán đóng vai trò quan trọng trong việc ghi chép, phản ánh và kiểm soát các giao dịch tài chính. Để làm tốt công việc kế toán, người làm nghề cần nắm vững các nghiệp vụ kế toán cơ bản, những thao tác gắn liền với thực tế vận hành của doanh nghiệp. Bài viết dưới đây, Thái Phong sẽ giúp bạn tổng hợp và hiểu rõ từng loại nghiệp vụ kế toán thường gặp, từ đó nâng cao kỹ năng và xử lý công việc một cách chính xác, hiệu quả hơn.
Thông tin chung về nghiệp vụ kế toán
Nghiệp vụ kế toán là những công việc cơ bản và thiết yếu mà một nhân viên kế toán cần nắm vững để đảm bảo công việc diễn ra chính xác, minh bạch và hỗ trợ doanh nghiệp kiểm soát tài chính hiệu quả.
Các nghiệp vụ kế toán thường bao gồm: ghi nhận các khoản thu/chi tiền mặt, theo dõi công nợ, kê khai thuế, lập báo cáo tài chính, xử lý chứng từ kế toán, tính lương, và thực hiện các giao dịch liên quan đến tài sản, hàng hóa của doanh nghiệp. Đây là những hoạt động lặp lại hàng ngày, đòi hỏi sự cẩn thận và tuân thủ đúng quy định kế toán hiện hành.
Thông tin chung về nghiệp vụ kế toán
Tổng hợp các nghiệp vụ kế toán cơ bản
Dưới đây là danh sách các nghiệp vụ kế toán cơ bản mà kế toán viên cần phải am hiểu và nắm vững để thực hiện tốt công việc. Chúng tôi cung cấp bảng liệt kê các nghiệp vụ kế toán theo từng hạng mục như sau:
Nghiệp vụ kế toán mua hàng
Nội dung | Nợ | Có |
Mua nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ (CCDC), hàng hóa dùng trong kinh doanh hoặc sử dụng ngay không qua kho | TK 152, 153, 155, 156, 211, 641, 642 (Giá chưa thuế)
TK 1331 (Thuế GTGT đầu vào) |
TK 111, 112, 331 (Số tiền thanh toán theo hóa đơn) |
Thanh toán công nợ cho nhà cung cấp | TK 331 (Số tiền thanh toán) | TK 111, 112 (Số tiền thanh toán) |
Nghiệp vụ kế toán bán hàng
Nội dung | Nợ | Có |
Ghi nhận giá vốn hàng bán | TK 632 (Giá vốn hàng bán) | TK 156 (Hàng tồn kho giảm) |
Ghi nhận doanh thu bán hàng | TK 111, 112, 131 (Tiền thu từ khách hàng) | TK 511 (Doanh thu chưa thuế)
TK 3331 (Thuế GTGT phải nộp) |
Thu tiền khách trả trước | TK 111, 112 (Tiền nhận trước) | TK 131 (Nợ khách hàng) |
Nghiệp vụ kế toán tài sản cố định (TSCĐ)
Nội dung | Nợ | Có |
Mua tài sản cố định | TK 211 (Giá trị tài sản chưa thuế)
TK 133 (Thuế GTGT đầu vào) |
TK 111, 112, 331 |
Trích khấu hao định kỳ | TK 154, 641, 642 (Chi phí khấu hao) | TK 214 (Khấu hao lũy kế) |
Thanh lý, nhượng bán TSCĐ | TK 214 (Khấu hao lũy kế)
TK 811 (Chi phí khác) TK 111, 112, 131 (Tiền thu được) |
TK 211 (Nguyên giá)
TK 711 (Doanh thu thanh lý) TK 3331 (Thuế GTGT) |
Sửa chữa TSCĐ trước khi thanh lý | TK 111, 112, 331 | TK 111, 112, 331 |
Nghiệp vụ kế toán lương và các khoản trích theo lương
Nội dung | Nợ | Có |
Ghi nhận chi phí tiền lương | TK 154, 641, 642 | TK 334 (Phải trả người lao động) |
Ghi nhận chi phí bảo hiểm do doanh nghiệp chi trả | TK 154, 641, 642 | TK 3383, 3384, 3386, 3389 |
Trích các khoản trừ vào lương người lao động | TK 334 | TK 3383, 3384, 3386, 3389 |
Thanh toán lương sau khi trừ bảo hiểm, thuế TNCN | TK 334 (Lương thực lĩnh) | TK 111, 112 (Tiền mặt, chuyển khoản) |
Doanh nghiệp nộp các khoản bảo hiểm, thuế TNCN | TK 3383, 3384, 3386, 3389 | TK 111, 112 |
Nghiệp vụ kế toán chiết khấu thanh toán
Nội dung | Nợ (Bên mua) | Có (Bên mua) | Nợ (Bên bán) | Có (Bên bán) |
Khi mua hàng hóa | TK 152, 153, 156 (Giá trị hàng)
TK 133 (Thuế GTGT) TK 111, 112, 331, 1388 (Giá trị được chiết khấu) |
TK 111, 112, 331 (Tổng thanh toán) | TK 632 (Giá vốn hàng bán)
TK 111, 112, 131 (Tổng giá trị bán) |
TK 511 (Doanh thu)
TK 3331 (Thuế GTGT) |
Hạch toán chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán
Nội dung | Nợ (Bên mua) | Có (Bên mua) | Nợ (Bên bán) | Có (Bên bán) |
Khi mua hàng hóa | TK 152, 153, 156 | TK 111, 112, 331 | TK 632 | TK 152, 153, 156 |
Khi nhận chiết khấu, giảm giá | TK 111, 112, 331, 1388 | TK 152, 153, 156 | TK 111, 112, 131, 3388 | TK 511, 3331 |
Nghiệp vụ kế toán hàng bán bị trả lại
Nội dung | Nợ (Bên mua) | Có (Bên mua) | Nợ (Bên bán) | Có (Bên bán) |
Khi mua hàng hóa | TK 152, 153, 156 (Giá trị hàng) | TK 111, 112, 331 | TK 632 | TK 156 |
Khi trả lại hàng | TK 133, TK 111, 112, 331, 1388 (Hàng trả lại) | TK 1331, TK 152, 153, 156 | TK 5212, TK 3331 | TK 511, TK 111, 112, 131, 3388 |
Nghiệp vụ kế toán hoa hồng đại lý
Nội dung | Nợ | Có |
Xuất kho hàng gửi đại lý | TK 157 | TK 155, 156 |
Ghi nhận giá vốn hàng gửi bán | TK 632 | TK 157 |
Ghi nhận doanh thu | TK 111, 112, 131 | TK 511, 3331 |
Chi trả hoa hồng đại lý | TK 641 | TK 111, 112, 131, 3388 |
Các nghiệp vụ kế toán cơ bản
Xem thêm: Tổng hợp các ví dụ về thuế giá trị gia tăng năm 2025
Hướng dẫn báo cáo thuế theo quý hay tháng
Trên đây chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu tổng quan về các nghiệp vụ kế toán cơ bản quan trọng nhất mà bất kỳ kế toán viên nào cũng cần biết. Việc nắm vững những nghiệp vụ này không chỉ giúp công việc kế toán trở nên chính xác, nhanh chóng mà còn góp phần nâng cao hiệu quả quản lý tài chính trong doanh nghiệp. Hy vọng bài viết sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích giúp bạn phát triển nghề nghiệp kế toán ngày càng vững chắc.