5/5 - (100 bình chọn)

Trong hoạt động kinh doanh, kế toán đóng vai trò quan trọng trong việc ghi chép, phản ánh và kiểm soát các giao dịch tài chính. Để làm tốt công việc kế toán, người làm nghề cần nắm vững các nghiệp vụ kế toán cơ bản, những thao tác gắn liền với thực tế vận hành của doanh nghiệp. Bài viết dưới đây, Thái Phong  sẽ giúp bạn tổng hợp và hiểu rõ từng loại nghiệp vụ kế toán thường gặp, từ đó nâng cao kỹ năng và xử lý công việc một cách chính xác, hiệu quả hơn.

Thông tin chung về nghiệp vụ kế toán

Nghiệp vụ kế toán là những công việc cơ bản và thiết yếu mà một nhân viên kế toán cần nắm vững để đảm bảo công việc diễn ra chính xác, minh bạch và hỗ trợ doanh nghiệp kiểm soát tài chính hiệu quả.

Các nghiệp vụ kế toán thường bao gồm: ghi nhận các khoản thu/chi tiền mặt, theo dõi công nợ, kê khai thuế, lập báo cáo tài chính, xử lý chứng từ kế toán, tính lương, và thực hiện các giao dịch liên quan đến tài sản, hàng hóa của doanh nghiệp. Đây là những hoạt động lặp lại hàng ngày, đòi hỏi sự cẩn thận và tuân thủ đúng quy định kế toán hiện hành.

các nghiệp vụ kế toán cơ bản

Thông tin chung về nghiệp vụ kế toán

Tổng hợp các nghiệp vụ kế toán cơ bản

Dưới đây là danh sách các nghiệp vụ kế toán cơ bản mà kế toán viên cần phải am hiểu và nắm vững để thực hiện tốt công việc. Chúng tôi cung cấp bảng liệt kê các nghiệp vụ kế toán theo từng hạng mục như sau:

Nghiệp vụ kế toán mua hàng

Nội dung Nợ
Mua nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ (CCDC), hàng hóa dùng trong kinh doanh hoặc sử dụng ngay không qua kho TK 152, 153, 155, 156, 211, 641, 642 (Giá chưa thuế)

TK 1331 (Thuế GTGT đầu vào)

TK 111, 112, 331 (Số tiền thanh toán theo hóa đơn)
Thanh toán công nợ cho nhà cung cấp TK 331 (Số tiền thanh toán) TK 111, 112 (Số tiền thanh toán)

Nghiệp vụ kế toán bán hàng

Nội dung Nợ
Ghi nhận giá vốn hàng bán TK 632 (Giá vốn hàng bán) TK 156 (Hàng tồn kho giảm)
Ghi nhận doanh thu bán hàng TK 111, 112, 131 (Tiền thu từ khách hàng) TK 511 (Doanh thu chưa thuế)

TK 3331 (Thuế GTGT phải nộp)

Thu tiền khách trả trước TK 111, 112 (Tiền nhận trước) TK 131 (Nợ khách hàng)

Nghiệp vụ kế toán tài sản cố định (TSCĐ)

Nội dung Nợ
Mua tài sản cố định TK 211 (Giá trị tài sản chưa thuế)

TK 133 (Thuế GTGT đầu vào)

TK 111, 112, 331
Trích khấu hao định kỳ TK 154, 641, 642 (Chi phí khấu hao) TK 214 (Khấu hao lũy kế)
Thanh lý, nhượng bán TSCĐ TK 214 (Khấu hao lũy kế)

TK 811 (Chi phí khác)

TK 111, 112, 131 (Tiền thu được)

TK 211 (Nguyên giá)

TK 711 (Doanh thu thanh lý)

TK 3331 (Thuế GTGT)

Sửa chữa TSCĐ trước khi thanh lý TK 111, 112, 331 TK 111, 112, 331

Nghiệp vụ kế toán lương và các khoản trích theo lương

Nội dung Nợ
Ghi nhận chi phí tiền lương TK 154, 641, 642 TK 334 (Phải trả người lao động)
Ghi nhận chi phí bảo hiểm do doanh nghiệp chi trả TK 154, 641, 642 TK 3383, 3384, 3386, 3389
Trích các khoản trừ vào lương người lao động TK 334 TK 3383, 3384, 3386, 3389
Thanh toán lương sau khi trừ bảo hiểm, thuế TNCN TK 334 (Lương thực lĩnh) TK 111, 112 (Tiền mặt, chuyển khoản)
Doanh nghiệp nộp các khoản bảo hiểm, thuế TNCN TK 3383, 3384, 3386, 3389 TK 111, 112

Nghiệp vụ kế toán chiết khấu thanh toán

Nội dung Nợ (Bên mua) Có (Bên mua) Nợ (Bên bán) Có (Bên bán)
Khi mua hàng hóa TK 152, 153, 156 (Giá trị hàng)

TK 133 (Thuế GTGT)

TK 111, 112, 331, 1388 (Giá trị được chiết khấu)

TK 111, 112, 331 (Tổng thanh toán) TK 632 (Giá vốn hàng bán)

TK 111, 112, 131 (Tổng giá trị bán)

TK 511 (Doanh thu)

TK 3331 (Thuế GTGT)

Hạch toán chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán

Nội dung Nợ (Bên mua) Có (Bên mua) Nợ (Bên bán) Có (Bên bán)
Khi mua hàng hóa TK 152, 153, 156 TK 111, 112, 331 TK 632 TK 152, 153, 156
Khi nhận chiết khấu, giảm giá TK 111, 112, 331, 1388 TK 152, 153, 156 TK 111, 112, 131, 3388 TK 511, 3331

Nghiệp vụ kế toán hàng bán bị trả lại

Nội dung Nợ (Bên mua) Có (Bên mua) Nợ (Bên bán) Có (Bên bán)
Khi mua hàng hóa TK 152, 153, 156 (Giá trị hàng) TK 111, 112, 331 TK 632 TK 156
Khi trả lại hàng TK 133, TK 111, 112, 331, 1388 (Hàng trả lại) TK 1331, TK 152, 153, 156 TK 5212, TK 3331 TK 511, TK 111, 112, 131, 3388

Nghiệp vụ kế toán hoa hồng đại lý

Nội dung Nợ
Xuất kho hàng gửi đại lý TK 157 TK 155, 156
Ghi nhận giá vốn hàng gửi bán TK 632 TK 157
Ghi nhận doanh thu TK 111, 112, 131 TK 511, 3331
Chi trả hoa hồng đại lý TK 641 TK 111, 112, 131, 3388

các nghiệp vụ kế toán cơ bản

Các nghiệp vụ kế toán cơ bản

Xem thêm: Tổng hợp các ví dụ về thuế giá trị gia tăng năm 2025

Hướng dẫn báo cáo thuế theo quý hay tháng 

Trên đây chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu tổng quan về các nghiệp vụ kế toán cơ bản quan trọng nhất mà bất kỳ kế toán viên nào cũng cần biết. Việc nắm vững những nghiệp vụ này không chỉ giúp công việc kế toán trở nên chính xác, nhanh chóng mà còn góp phần nâng cao hiệu quả quản lý tài chính trong doanh nghiệp. Hy vọng bài viết sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích giúp bạn phát triển nghề nghiệp kế toán ngày càng vững chắc.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *